Trong khi tiếp tục nhận biết kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và hy vọng của Ngài đối với cuộc sống vĩnh cửu dành cho mỗi người con của Ngài, chúng tôi đã cân nhắc vô số ...
Vui vẻ là bản dịch của "乐趣" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: 这是我们成功的秘诀,我们工作中充满了乐趣。 ↔ Đó là bí quyết thành công của chúng tôi. Chúng tôi rất vui vẻ khi được làm việc. ...
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. jw2019 我们逐户传道时,很可能会遇到停止传道的人。 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? jw2019 有些传道员虽然无...
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. jw2019 或许对于德语来说,它仅仅是简单的“Aha" Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!"....
tiếp cận ấy đã được vận dụng từ năm 1944, khi mà những nước chiến thắng trong Chiến tranh Thế giới II, 500 người cha sáng lập, và một người mẹ sáng lập đơn độc tụ họp...
Coroutine là bản dịch của "协程" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: 換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,腫瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種族)的產物。 ↔ Nói cách khác, các nhà tâm lý h...
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn ...
Và sau cùng cô bé giải thích bằng tiếng Marathi nó là gì, và cô bé nói: "Ở trong đó có một bộ vi xử lý." ted2019 好吧,所以说电脑是从内存中中挑取特定的一项数据 把它传送给处理器或是ALU, 然后再将运算结果送还给内存。 Do đó, mộ...
tiêu chuẩn hoá, 標準化 là các bản dịch hàng đầu của "标准化" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: 当这个工业界的标准通过正式的IEEE标准化过程后,在802.3标准中以太类型字段变成了一个(数据)长度字段。 ↔ Khi tiêu chuẩn được phát triể...
tông phái, 宗派 là các bản dịch hàng đầu của "教派" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: 代表耶和华的纯真崇拜的象征性之山成为更加显著,使谦卑的人能够看出这“山”怎样与撒但放任的世界中各教派的“诸山”和“万岭”大异其趣。 ↔ Núi tượng tr...